不適任
[Bất Thích Nhâm]
ふてきにん
Tính từ đuôi naDanh từ chung
không đủ năng lực
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それができない人はトップには不適任者なのである。
Người không thể làm được điều đó thì không phù hợp để làm lãnh đạo.
その上、かれは美男であったから、女学校の教師には不適任であった。
Hơn nữa, vì anh ta đẹp trai, nên không phù hợp làm giáo viên trường nữ sinh.