不眠
[Bất Miên]
ふみん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
mất ngủ; khó ngủ
JP: 過労やら不眠やらで、彼はとうとう病気になってしまった。
VI: Do quá sức và mất ngủ, cuối cùng anh ấy cũng đã bị ốm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
父は不眠不休で働いた。
Bố tôi đã làm việc thâu đêm suốt sáng không nghỉ.
彼は不眠不休でその作品を仕上げた。
Anh ấy đã hoàn thành tác phẩm mà không ngủ không nghỉ.
私の経験から言って、不眠が元で病気になることがよくある。
Theo kinh nghiệm của tôi, mất ngủ thường dẫn đến bệnh tật.