不振 [Bất Chấn]
ふしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na

trì trệ; suy thoái

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

株式かぶしき市場しじょうなが不振ふしんつづけている。
Thị trường chứng khoán đang trải qua một thời kỳ trì trệ kéo dài.
経済けいざいこん不振ふしんすには時間じかんがかかるだろう。
Sẽ mất thời gian để nền kinh tế thoát khỏi tình trạng trì trệ hiện nay.
いま経済けいざい不振ふしん深刻しんこく状況じょうきょうにはならないだろう。
Suy thoái kinh tế hiện tại không đến nỗi trầm trọng.
会社かいしゃ深刻しんこく営業えいぎょう不振ふしんおちいっている。
Công ty đang rơi vào tình trạng kinh doanh ảm đạm nghiêm trọng.
重税じゅうぜいとセールス不振ふしんのために会社かいしゃ倒産とうさんした。
Do thuế nặng và doanh số bán hàng sụt giảm, công ty đã phá sản.
社長しゃちょう経営けいえい不振ふしん責任せきにんって辞任じにんした。
Giám đốc đã từ chức để chịu trách nhiệm về tình hình kinh doanh kém.
自動車じどうしゃ産業さんぎょう不振ふしんおおくのひとしょくうしなううだろう。
Sự suy thoái của ngành công nghiệp ô tô sẽ khiến nhiều người mất việc làm.
社長しゃちょう経営けいえい不振ふしん責任せきにんをとって辞任じにんした。
Giám đốc đã từ chức để chịu trách nhiệm về tình hình kinh doanh kém.
えんだかがその会社かいしゃ経営けいえい不振ふしん拍車はくしゃをかけた。
Giá yên cao đã thúc đẩy sự suy thoái của công ty đó.
たか税金ぜいきん売上うりあげ不振ふしん同社どうしゃ破産はさんさせた。
Thuế cao và doanh số bán hàng yếu đã khiến công ty đó phá sản.

Hán tự

Bất phủ định; không-; xấu; vụng về
Chấn lắc; vẫy

Từ liên quan đến 不振