万引き
[Vạn Dẫn]
万引 [Vạn Dẫn]
万引 [Vạn Dẫn]
まんびき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
ăn cắp vặt; kẻ ăn cắp vặt
JP: 彼の万引きはどうしたものかわからない。
VI: Tôi không biết phải làm gì với việc anh ấy ăn cắp vặt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メアリーは万引きをして捕まった。
Mary đã bị bắt vì ăn cắp vặt.
彼は娘が万引きをしたと聞いてがくぜんとした。
Anh ấy đã sững sờ khi nghe tin con gái mình ăn cắp vặt.
彼はお金に困っていたので、昨日スーパーマーケットで万引きを働いた。
Vì túng thiếu tiền, anh ấy đã ăn trộm ở siêu thị hôm qua.
古い雰囲気の本屋だが、万引き対策は年々ハイテク化している。
Cửa hàng sách cổ kính này đang áp dụng các biện pháp chống trộm hiện đại theo từng năm.
しらばっくれるな!君が万引きしたところを警備員が見ていたんだぞ。
Đừng giả vờ nữa! Anh bị bảo vệ bắt gặp khi đang ăn cắp đấy.