一日
[Nhất Nhật]
1日 [Nhật]
1日 [Nhật]
いちにち
いちじつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungTrạng từ
một ngày
JP: 私は、月・水・金と一日おきに仕事をします。
VI: Tôi làm việc cách ngày vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.
Trạng từDanh từ chung
cả ngày (dài); cả ngày; từ sáng đến tối
JP: 私のe—mailアドレスは4月1日より下記になります。
VI: Địa chỉ email của tôi sẽ là như sau kể từ ngày 1 tháng 4.
Danh từ chung
ngày đầu tiên của tháng
🔗 1日・ついたち