太陽日 [Thái Dương Nhật]
たいようじつ

Danh từ chung

ngày mặt trời

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

地球ちきゅう365日さんびゃくろくじゅうごにち太陽たいようまわりを一周いっしゅうする。
Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời trong 365 ngày.
それは365日さんびゃくろくじゅうごにちかけて太陽たいようまわりをまわる。
Nó mất 365 ngày để quay quanh mặt trời.
太陽たいようかがやいてあたたかかったので、そのやすみにした。
Vì mặt trời tỏa nắng ấm áp nên tôi đã nghỉ ngơi ngày hôm đó.
真夏まなつには屋内おくないにひっこんで太陽たいようけるしかがないよ。
Vào những ngày nắng nóng, cách duy nhất là ở trong nhà và tránh ánh nắng mặt trời.
地球ちきゅうやく365日さんびゃくろくじゅうごにち太陽たいよう周囲しゅういを1回転かいてんする。
Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời trong khoảng 365 ngày.
あるあたたかくて湿気しっけおお太陽たいようしずむのをれば、湿気しっけのために太陽たいようかたちわってえる。
Vào một ngày ấm áp và ẩm ướt, khi nhìn mặt trời lặn, do độ ẩm, hình dạng của mặt trời trông có vẻ bị thay đổi.
葡萄ぶどうしゅのない食事しょくじなんて太陽たいようかがやきのないのようなものだ。
Bữa ăn không có rượu vang cũng như một ngày thiếu vắng ánh sáng mặt trời.
よくれたかれらはかえみちつけるために太陽たいよう使つかうことができたようにおもいます。
Vào một ngày trời quang đãng, họ có thể sử dụng mặt trời để tìm đường về.

Hán tự

Thái mập; dày; to
Dương ánh nắng; dương
Nhật ngày; mặt trời; Nhật Bản; đơn vị đếm cho ngày

Từ liên quan đến 太陽日