ワールド
Danh từ chung
thế giới
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
オープンワールドは楽しいけど疲れる。
Thế giới mở thật thú vị nhưng cũng khiến tôi mệt mỏi.
アトランタ・ブレーブスは、ワールドシリーズで優勝できると思いますか。
Bạn nghĩ Atlanta Braves có thể thắng World Series không?
シカゴカブスは1908年を最後にワールドシリーズに勝ったことがない。
Chicago Cubs đã không thắng World Series kể từ năm 1908.
私は貴社のモデル123を「テクノワールド」誌の1997年1月号で拝見しました。
Tôi đã thấy mẫu 123 của công ty bạn trên tạp chí "Techno World" số tháng 1 năm 1997.
ワールド・ワイド・ウェブは、1989年にティム・バーナーズ=リー氏によって考案されました。
World Wide Web được Tim Berners-Lee sáng tạo vào năm 1989.
たとえば、ワールドシリーズやスーパーボウルを我が家の今で見られるので、それらの試合を見に球場まで出かける必要はない。
Ví dụ, tôi có thể xem World Series hay Super Bowl ngay tại nhà, vì vậy không cần phải đến sân để xem các trận đấu đó.
「九州にあった、あの宇宙をテーマにしたテーマパーク、なんていう名前だったけ?」「あっ。スペースワールドね」「あれって、どうなったの?」「数年前につぶれたよ」
"Cái công viên chủ đề về không gian ở Kyushu tên là gì nhỉ?" "À, Space World đấy." "Nó ra sao rồi?" "Nó đã đóng cửa vài năm trước."