リハビリ
レハビリ

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

phục hồi chức năng

JP: かれはリハビリののち毎朝まいあさ散歩さんぽするようになりました。

VI: Sau khi phục hồi, anh ấy đã bắt đầu đi bộ mỗi sáng.

🔗 リハビリテーション

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

「おかあさん、おじいちゃんの『トレーニングパンツ』ってきたよ」「それは『トレーニングパンツ』じゃなくて『リハビリパンツ』」「??」「『トレパン』はあかちゃんがくやつで、『リハパン』は大人おとなよう」「なるほどね」
"Mẹ ơi, con đã mua 'quần tập' cho ông nội rồi đây." "Đây không phải 'quần tập' mà là 'quần phục hồi chức năng'." "???" "'Quần tập' là cái mà trẻ con mặc, còn 'quần phục hồi' là dành cho người lớn." "À, ra thế."

Từ liên quan đến リハビリ