ラッシュアワー
ラッシュ・アワー
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

giờ cao điểm

JP: ラッシュアワーの交通こうつう渋滞じゅうたいにあった。

VI: Tôi đã gặp phải tắc nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ラッシュアワーにでくわすのは最低さいていだ。
Gặp giờ cao điểm thật tồi tệ.
もうすぐラッシュアワーの時間じかんたいはいる。
Sắp vào giờ cao điểm rồi.
ラッシュアワーにはもっとバスがるべきだ。
Nên có thêm xe buýt trong giờ cao điểm.
彼女かのじょはラッシュアワーをけるためにはや出発しゅっぱつした。
Cô ấy đã khởi hành sớm để tránh giờ cao điểm.
ラッシュアワーの電車でんしゃくよりむしろはやかけるほうがいい。
Thà đi sớm hơn là đi bằng tàu điện vào giờ cao điểm.
ラッシュアワーの時間じかん通学つうがくするのはつかれるしいやになる。
Đi học vào giờ cao điểm vừa mệt mỏi vừa khó chịu.
ラッシュアワーの交通こうつう渋滞じゅうたいで、到着とうちゃく2時間にじかんおくれてしまった。
Do tắc nghẽn giao thông vào giờ cao điểm, tôi đã đến muộn 2 tiếng.
もしもっとはやいえていたら、きみはラッシュアワーにぶつからなかったのに。
Giá mà bạn rời nhà sớm hơn, bạn đã không vướng vào giờ cao điểm.
東京とうきょう大阪おおさかでは、ラッシュアワーには2、3分さんぷん間隔かんかく電車でんしゃ運転うんてんされています。
Ở Tokyo và Osaka, trong giờ cao điểm, tàu chạy cách nhau 2-3 phút.

Từ liên quan đến ラッシュアワー