ラッシュ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
sự vội vã
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
chuyển động đột ngột
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
giờ cao điểm
JP: あいにく朝の通勤ラッシュにぶつかった。
VI: Thật không may tôi đã gặp phải giờ cao điểm buổi sáng.
🔗 ラッシュアワー
Danh từ chung
Lĩnh vực: điện ảnh
bản nháp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
東京駅はラッシュ中だ。
Ga Tokyo đông đúc vào giờ cao điểm.
朝のラッシュは今がピークだ。
Giờ cao điểm buổi sáng đang ở đỉnh điểm.
彼はラッシュ時の通勤を避けられない。
Anh ấy không thể tránh được việc đi làm vào giờ cao điểm.
東京のラッシュ時は、交通量が多い。
Giờ cao điểm ở Tokyo, lượng giao thông rất lớn.
彼女はラッシュを避けるために早く出発した。
Cô ấy đã khởi hành sớm để tránh giờ cao điểm.
ラッシュの時に、このあたりでタクシーを捕まえるのはむずかしい。
Việc bắt taxi ở khu vực này vào giờ cao điểm là khó khăn.
すぐに出ないと、朝のラッシュに巻き込まれてしまうわよ。
Nếu không đi ngay, bạn sẽ mắc kẹt trong giờ cao điểm sáng.
トムは通勤ラッシュの時間帯に運転をしてたんだ。
Tom đã lái xe trong giờ cao điểm.
その駅は普通なら午後のラッシュ時に当たる時間もほとんど人がいない。
Ga tàu đó thường vắng vẻ ngay cả vào giờ cao điểm buổi chiều.