ラウンジ

Danh từ chung

phòng chờ

JP: ぜん従業じゅうぎょういんラウンジに発表はっぴょう掲示けいじします。

VI: Thông báo sẽ được đăng tại phòng chờ của toàn thể nhân viên.

Danh từ chung

câu lạc bộ tiếp viên

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

搭乗とうじょうラウンジはどこでしょう?
Phòng chờ lên máy bay ở đâu nhỉ?
「マキちゃんて双子ふたごらしいよ」けんった。「らんがな」おれ興味きょうみがないのでつめたくかえす。マキちゃんというのは学生がくせいラウンジでおれたちのサークルのとなり陣取じんどっているウクレレサークルのおんなだ。けんにはずいぶん可憐かれんうつっているようだが、おれわせればクラスで6番目ろくばんめ可愛かわいいくらいの普通ふつうむすめだ。
"Nghe nói Maki là sinh đôi đấy," Ken nói. "Biết gì đâu," tôi đáp lạnh lùng vì không hứng thú. Maki là cô gái trong nhóm ukulele kế bên chúng tôi ở phòng sinh hoạt sinh viên. Cô ấy có vẻ rất dễ thương trong mắt Ken, nhưng theo tôi, cô ấy chỉ xinh xắn thứ sáu trong lớp mà thôi.

Từ liên quan đến ラウンジ