メソメソ
めそめそ
Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
khóc nức nở
JP: いつまでメソメソしてるんだ。過ぎてしまったこと今更どうにもならないだろう。
VI: Cậu định khóc lóc mãi sao. Chuyện đã qua rồi, bây giờ làm sao cũng chẳng thay đổi được gì.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
女の子みたいにメソメソするのはやめろ。
Đừng khóc như con gái nữa.