ミラー
Danh từ chung
gương
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
サイドミラーがまっすぐになっていない。
Gương chiếu hậu chưa được chỉnh thẳng.
ミラーさんとかいう人がご面会です。
Có người tên là Miller đến gặp bạn.
ミラー先生の教え方、あんまり好きじゃないんだよね。
Tôi không thích cách dạy của giáo sư Miller lắm.
「お名前をフルネームでお願いします」「トム・ミラーです」
"Xin vui lòng cho tôi biết họ tên đầy đủ của bạn." "Tôi là Tom Miller."
ミラー先生はあなたにしばらく待ってもらいたいと思っています。
Giáo sư Miller muốn bạn chờ một chút.
これはミラー氏の最新の著書ですが、これが最後のものでないことを望みます。
Đây là cuốn sách mới nhất của ông Miller, nhưng tôi hy vọng đây không phải là cuốn cuối cùng.
トム・ミラーは有望な若手作曲家の一人として高い注目を集めている。
Tom Miller được chú ý như một trong những nhà soạn nhạc trẻ triển vọng.
2人の警官は夜盗を逮捕した。2人は夜盗がミラー夫人宅にしのび込もうとした現場を押さえたのだ。
Hai cảnh sát đã bắt giữ tên trộm đêm khi chúng đang cố gắng đột nhập vào nhà bà Miller.