ブッシュ
Danh từ chung
bụi cây
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ブッシュ先生は私たちの英語の先生です。
Ông Bush là giáo viên tiếng Anh của chúng tôi.
校長のブッシュ先生はエール大学の卒業です。
Hiệu trưởng Bush là cựu sinh viên của Đại học Yale.
ブッシュが大統領としてレーガンのあとを継いだ。
Bush đã kế nhiệm Reagan làm tổng thống.
ジョージ・W・ブッシュは1946年にコネチカット州で生まれた。
Geogre W. Bush được sinh ra ở bang Connecticut vào năm 1946.
ブッシュ氏の得票数はゴア氏を若干上回った。
Số phiếu bầu của ông Bush đã vượt qua ông Gore một chút.
ジョージブッシュ氏は第41代のアメリカ大統領です。
Ông George Bush là Tổng thống thứ 41 của Hoa Kỳ.
ブッシュ大統領は昨日テレビとラジオで重大な発表を行った。
Tổng thống Bush đã có một bài phát biểu quan trọng trên truyền hình và radio hôm qua.
敵が隠れられるブッシュを徹底的に調べてください。
Hãy kiểm tra kỹ lưỡng những bụi cây mà kẻ địch có thể ẩn nấp.
いまやブッシュ大統領が当選したのだから、業務は通常通りになるだろう。
Bây giờ khi Tổng thống Bush đã đắc cử, công việc sẽ trở lại bình thường.
2002年:国土安全保障省設立法にブッシュ大統領がサインし正式な省となる。
Năm 2002: Tổng thống Bush đã ký vào đạo luật thành lập Bộ An ninh Nội địa, chính thức biến nó thành một bộ.