パン屑
[Tiết]
パンくず
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
vụn bánh mì
JP: 私達は鳥がパンくずを食べるのを見つめていました。その時、くしゃみをしたら、あっという間にその鳥は飛んでいってしまいました。
VI: Chúng tôi đã nhìn chằm chằm vào con chim đang ăn mẩu bánh mì. Khi tôi hắt hơi, con chim đã bay đi ngay lập tức.