パン屋
[Ốc]
パンや
Danh từ chung
tiệm bánh
JP: アメリカのパン屋では、「baker’s dozen」は12ではなく13だ。
VI: Ở tiệm bánh Mỹ, "baker's dozen" là 13 chứ không phải 12.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はパン屋です。
Tôi là một người bán bánh.
アメリカのパン屋では、「パン屋の1ダース」は12ではなく13だ。
Tại các tiệm bánh ở Mỹ, 'một tá của người thợ làm bánh' không phải là 12 mà là 13.
向かいのパン屋へ行ってパンを買ってきて。
Hãy đến tiệm bánh đối diện và mua bánh về.
そのパン屋は肉屋の隣です。
Cửa hàng bánh mì đó nằm cạnh cửa hàng thịt.
やっぱり木村屋のあんパンはおいしいね。
Quả nhiên bánh anpan của tiệm Kimura ngon thật.
そのパン屋の主人はいい人です。
Chủ tiệm bánh mì đó là người tốt.
パン屋のバイトまだやってるの?
Bạn vẫn làm việc ở tiệm bánh không?
彼は息子にパン屋をやらせた。
Anh ấy đã để con trai mình làm chủ tiệm bánh.
メアリーはパン屋さんで働いてるのよ。
Mary đang làm việc ở tiệm bánh đấy.
パン屋さんって、どこにある?
Tiệm bánh ở đâu vậy?