ハンマー

Danh từ chung

búa

JP: わたしはハンマーを工具こうぐばこれています。

VI: Tôi đã để cái búa vào hộp dụng cụ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ハンマーりてもいい?
Cho tôi mượn cái búa được không?
なんでハンマーが必要ひつようなの?
Tại sao cần có búa?
このハンマーを使つかうな。
Đừng sử dụng cái búa này.
ちょっと、ハンマーをってください。
Làm ơn lấy búa cho tôi.
なんでトムはハンマーが必要ひつようなの?
Tại sao cần có búa?
ハンマーをりてもよろしいでしょうか。
Tôi có thể mượn búa được không?
彼女かのじょかれをハンマーでなぐった。
Cô ấy đã đánh anh ta bằng búa.
かれはハンマーでくぎをんだ。
Anh ấy đã đóng đinh bằng búa.
なんでトムはハンマーが必要ひつようだったの?
Tại sao Tom cần có búa?
ハンマーをおりできますか?
Tôi có thể mượn cái búa được không?

Từ liên quan đến ハンマー