ハロワ
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ ⚠️Từ viết tắt
Hello Work (tên chính thức của Văn phòng An ninh Việc làm Công cộng)
🔗 ハローワーク
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムのハロウィーン・パーティーに来るの?
Bạn sẽ đến dự tiệc Halloween của Tom à?
ハロウィーンって、10月じゃないの?
Halloween không phải vào tháng 10 à?
彼はハロウィーンで海賊の衣装を着た。
Anh ấy đã mặc trang phục cướp biển vào Halloween.
ハロウィーンのときに皆はいろいろな仮装をしています。
Vào dịp Halloween, mọi người thường hóa trang thành nhiều nhân vật khác nhau.
子供達はハロウィーンの夜に1軒ずつ家を訪ねてまわる。
Trẻ con đi từng nhà một vào đêm Halloween.