スプーン
スプン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
muỗng
JP: この赤ん坊はまだスプーンが使えない。
VI: Đứa bé này vẫn chưa dùng được thìa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
スプーンがありません。
Không có thìa.
スプーンをいただけますか。
Làm ơn cho tôi một cái thìa.
スープはスプーンで飲みます。
Người ta uống súp bằng thìa.
彼女はスプーンでコーヒーをかき混ぜた。
Cô ấy đã khuấy cà phê bằng thìa.
トムはスプーンでスープをかき混ぜた。
Tom đã khuấy súp bằng thìa.
トムはまだスプーンが使えない。
Tom vẫn chưa biết dùng thìa.
増夫はスプーンを曲げられる。
Masuo có thể bẻ cong thìa.
これね、私のお気に入りのスプーンなの。
Cái này là chiếc thìa yêu thích của tôi đấy.
すいません、スプーンを頂けますか?
Xin lỗi, tôi có thể xin một cái thìa được không?
彼女はスプーンを使ってスープをかき混ぜた。
Cô ấy đã dùng thìa để khuấy súp.