コンプレックス
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

phức tạp; mặc cảm tự ti

Danh từ chung

khu phức hợp

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

フロイトは、親子おやこかん愛憎あいぞう関係かんけいをエディプス・コンプレックスとして展開てんかいしました。
Freud đã phát triển mối quan hệ tình yêu và hận thù giữa cha mẹ và con cái dưới tên gọi hội chứng Oedipus.
オイディプスコンプレックスというのは自分じぶんにもてはまるのだろうか?まったくそういうがしない。
Liệu tôi có bị Oedipus complex không? Tôi hoàn toàn không cảm thấy như vậy.

Từ liên quan đến コンプレックス