オーケストラ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

dàn nhạc

JP: 指揮しきしゃはオーケストラの指揮しきをする。

VI: Người chỉ huy đang chỉ đạo dàn nhạc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

学校がっこうのオーケストラにはいるつもりなのだ。
Tôi định tham gia dàn nhạc của trường.
オーケストラの楽団がくだんいんはみな成功せいこうよろこんだ。
Các thành viên dàn nhạc đều vui mừng với thành công.
かれらはコンサートホールのさい前列ぜんれつすわってオーケストラをいた。
Họ đã ngồi ở hàng ghế đầu tiên của hội trường và nghe dàn nhạc.
このオーケストラの指揮しきしゃすぐれた音楽家おんがくかです。
Người chỉ huy dàn nhạc này là một nhạc sĩ xuất sắc.
これはオーケストラの5回ごかい演奏えんそうかいです。
Đây là buổi biểu diễn thứ năm của dàn nhạc.
ぜひオーケストラを立派りっぱ指揮しきしてもらいたい。
Tôi muốn bạn chỉ huy dàn nhạc một cách xuất sắc.
人々ひとびとはその有名ゆうめいなオーケストラをきききに、コンサート会場かいじょうた。
Mọi người đã đến địa điểm tổ chức hòa nhạc để nghe dàn nhạc nổi tiếng đó.
オーケストラの団員だんいんたちはスミス指揮しきしゃとして尊敬そんけいした。
Các thành viên dàn nhạc tôn trọng ông Smith như một nhạc trưởng.
一般いっぱんてきって、オーケストラの指揮しきしゃ演奏えんそうかい燕尾服えんびふくます。
Nói chung, các nhạc trưởng mặc veston trong các buổi hòa nhạc.
フランツ・リストは「交響こうきょう」という概念がいねん創始そうしした。交響こうきょうとは、音楽おんがくがい内容ないよう音楽おんがくによって描写びょうしゃするオーケストラ作品さくひんのことである。そこでは人々ひとびと伝説でんせつじょう人物じんぶつ風景ふうけい絵画かいがなどが描写びょうしゃされる。
Franz Liszt là người sáng lập khái niệm "bản giao hưởng thơ", một tác phẩm dàn nhạc mô tả nội dung ngoài âm nhạc, nơi mà con người, nhân vật huyền thoại, cảnh quan, tranh ảnh được miêu tả.

Từ liên quan đến オーケストラ