エアコン
エヤコン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
máy lạnh
JP: この部屋にはエアコンがありますよ。
VI: Căn phòng này có máy điều hòa đấy.
🔗 エアコンディショナー; エアコンディショニング
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
エアコンつけて。
Bật điều hòa lên.
エアコンの調子がおかしい。
Điều hòa không hoạt động tốt.
エアコンの調子が悪い。
Điều hòa không khí không ổn.
エアコンをつけっぱなしにしないで。
Đừng để điều hòa chạy suốt.
エアコンがないんですか。
Bạn không có điều hòa à?
エアコンはオプションの付属品です。
Điều hòa là một phụ kiện tùy chọn.
エアコンを強くして下さい。
Làm ơn tăng điều hòa lên.
このエアコンは電気を食うな。
Cái máy lạnh này tiêu thụ nhiều điện quá.
部屋にエアコンはありますか?
Phòng có máy điều hòa không?
部屋はエアコン付きですか?
Phòng có máy điều hòa không?