ウェイトレス
ウエイトレス
ウエートレス
ウェートレス
Danh từ chung
nữ bồi bàn
JP: きれいなウエイトレスが給仕してくれた。
VI: Một cô phục vụ xinh đẹp đã phục vụ chúng tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ウェイトレスはジュースを私の前に置いた。
Người nữ bồi bàn đã đặt một cốc nước quả trước mặt tôi.
ウェイトレスはジュースのグラスを私の前に置いた。
Người nữ bồi bàn đã đặt một cốc nước quả trước mặt tôi.
ウェイトレスは客たちに給仕するのにせわしく動き回った。
Người phục vụ đã bận rộn phục vụ khách.
次の日また行くと、新しいウェイトレスがついた。
Khi tôi quay lại ngày hôm sau, một cô phục vụ mới đã tiếp đón tôi.
彼女、近くのレストランでウェイトレスとして働いてるよ。
Cô ấy đang làm phục vụ ở nhà hàng gần đây.
次の晩出かけていき同じウェイトレスがついた。
Tối hôm sau tôi lại đi ra ngoài và gặp lại cùng một cô phục vụ.
いつものウェイトレスは私をまったく無視していた。
Nữ phục vụ thường lệ đã hoàn toàn bỏ qua tôi.
「スーはあなたのことすごく怒っているわよ」そのウェイトレスは言うのであった。
"Sue rất tức giận bạn đấy," cô phục vụ nói.
店の人は私のことを知るようになり、私はいつも同じウェイトレスに応対してもらっていた。
Nhân viên cửa hàng đã quen biết tôi, và tôi luôn được phục vụ bởi cùng một cô phục vụ.
店を出るときウェイトレスに言った。「用心してよ、スー。君が出してくれたグラスには何かおかしなところがあるよ。上がふさがっていて下に穴がある」
Khi rời cửa hàng, tôi nói với cô phục vụ: "Hãy cẩn thận, Sue. Cái ly bạn đưa cho tôi có gì đó không ổn, miệng nó bịt kín mà dưới có lỗ."