イエスキリスト
イエス・キリスト

Danh từ chung

Chúa Giêsu

JP: ミサは、べたりんだりしてイエスキリストをしのぶカトリックの儀式ぎしきだ。

VI: Thánh lễ là nghi thức Công giáo nhớ đến Chúa Giê-su qua việc ăn uống.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

イエス・キリストはわたしすくぬしです。
Chúa Jesus là người đã cứu rỗi tôi.
キリストきょうとはイエス・キリストをしんじている。
Người Cơ Đốc tin vào Chúa Giê-su.
わたしはイエス・キリストと個人こじんてき関係かんけいがあります。
Tôi có mối quan hệ cá nhân với Chúa Giê-su.
キリストきょう信者しんじゃは、一人ひとりかみ存在そんざいし、イエスキリストはかみであるとしんじている。
Những người theo đạo Thiên Chúa tin rằng chỉ có một Thiên Chúa tồn tại và Chúa Giê-su là Con của Ngài.
キリストきょう信者しんじゃ唯一ゆいいつかみ存在そんざいして、イエス・キリストがそのみであるとしんじているんです。
Người theo đạo Thiên Chúa tin rằng chỉ có một Chúa duy nhất và Chúa Giê-su là Con của Ngài.
わたしたちはイエス・キリストとチャールズおうのもとにここにきました。
Chúng tôi đến đây dưới danh nghĩa của Chúa Giê-su và Vua Charles.
というのは、りつほうはモーセによって、めぐみとまことはイエス・キリストによって実現じつげんしたからである。
Bởi vì luật lệ do Moses đưa ra, còn ân sủng và sự thật thì do Jesus Christ mang lại.

Từ liên quan đến イエスキリスト