アイロン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
bàn là
JP: アイロンで手をやけどしました。
VI: Tôi đã bị bỏng tay vì bàn ủi.
Danh từ chung
máy uốn tóc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
アイロンつけっぱなしだったよ。
Tôi để quên không tắt bàn ủi.
シャツにアイロンをかけてください。
Làm ơn ủi áo sơ mi giúp tôi.
これにアイロンをかけてください。
Làm ơn ủi cái này cho tôi.
このシャツにアイロンをかけないとなぁ。
Cần phải ủi cái áo này thôi.
メアリーはパンツにアイロンをかけた。
Mary đã ủi quần áo.
メアリーはズボンにアイロンをした。
Mary đã ủi quần.
トムはズボンにアイロンをかけた。
Tom đã ủi quần.
トムはアイロンのプラグを抜いた。
Tom đã rút phích cắm bàn ủi.
彼女は服にアイロンをかけた。
Cô ấy đã ủi quần áo.
シャツにアイロンをかけなければなりません。
Tôi phải ủi áo sơ mi.