鼠 [Thử]
ねずみ
ネズミ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chuột
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
màu xám đậm
🔗 ねずみ色
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ねずみが動いた。
Con chuột đã chuyển động.
ねずみが鳴いた。
Con chuột đã kêu.
ねずみが苦手なんだよ。
Tôi không thích chuột.
ねずみがチュウチュウって鳴いたのよ。
Con chuột đã kêu "chu chu".
ねずみが壁に穴をあけた。
Con chuột đã đào một lỗ trên tường.
ねずみはペスト菌を運ぶ。
Chuột là vật trung gian truyền bệnh dịch hạch.
僕は濡れねずみになった。
Tôi đã ướt như chuột lột.
少年はねずみの尻尾をつかんでいた。
Cậu bé đã nắm lấy đuôi con chuột.
大山鳴動してねずみ一匹。
Núi động mà chuột không chạy.
その猫はゆっくりとねずみに近づいた。
Con mèo đó từ từ tiến lại gần con chuột.