しっくり

Trạng từ đi kèm trợ từ “to”

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

chính xác; vừa vặn

Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

phù hợp

JP: このほうがしっくりする。

VI: Cách này phù hợp hơn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この色合いろあい、しっくりこないな。
Màu này không hợp lắm nhỉ.
このいろ、しっくりこないね。
Màu này không hợp lắm nhỉ.
二人ふたりがしっくりかない。
Mối quan hệ giữa hai người không mấy suôn sẻ.
この椅子いすはしっくりこないんだ。
Cái ghế này không hợp với tôi.
ぼくもしっくりくるわけおもいつかないです。
Tôi cũng không nghĩ ra được lý do thuyết phục.
このジャケットはこのスカートにどうもしっくりない。
Chiếc áo khoác này dường như không hợp với chiếc váy này.

Từ liên quan đến しっくり