がなり立てる
[Lập]
我鳴り立てる [Ngã Minh Lập]
我鳴り立てる [Ngã Minh Lập]
がなりたてる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
la hét; quát tháo
JP: 宿の主人は召使い達にがなりたてた。
VI: Chủ nhà trọ đã quát mắng các người hầu.
🔗 がなる
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は年金で生計を立てなければならない。
Cô ấy phải sống bằng lương hưu.
私は彼に義理を立てなければならない。
Tôi phải giữ lễ nghĩa với anh ấy.
彼はかっとなって腹を立てていた。
Anh ấy đã nổi nóng và tức giận.
そっちこそ、ギックリ腰で立てなくなってもおいて帰りますわよ。
Nếu cậu bị đau lưng không đứng dậy nổi thì tôi cũng bỏ mặc đấy.
書くことで身を立てたければ、一生懸命に書かねばならぬ。
Nếu muốn dựng nghiệp bằng việc viết lách, bạn phải viết hết sức mình.
ジョンは自分の思い通りにならないと腹を立てる傾向がある。
John có xu hướng tức giận khi mọi chuyện không diễn ra theo ý muốn của mình.
一日中、釣り竿を立てたため、腰が痛くなりました。
Vì cả ngày cầm cần câu, lưng tôi đau nhức.
彼は自分の思い通りにならないと腹を立てる傾向がある。
Anh ấy có xu hướng nổi nóng khi mọi chuyện không diễn ra theo ý mình.
二人は生計を立てるというのっぴきならぬ必要性を感じました。
Hai người cảm thấy cần thiết phải kiếm sống.
在校生たちは、お世話になった先輩たちにきれいな花束を贈る計画を立てていた。
Các sinh viên đang theo học đã lên kế hoạch tặng hoa cho các anh chị mà họ quý mến.