お菓子 [Quả Tử]
おかし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

bánh kẹo; đồ ngọt; kẹo; bánh

JP:かしあかちゃんが窒息ちっそくするところだった。

VI: Đứa bé suýt nghẹt thở vì kẹo.

🔗 菓子

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かしってよ。
Mua kẹo cho tôi với.
かしひとつだけべました。
Tôi chỉ ăn một cái bánh kẹo thôi.
チョコレートのおかしべます。
Tôi sẽ ăn bánh kẹo sô-cô-la.
このおかしはおいしいです。
Món bánh này ngon.
このおかしあまいです。
Món kẹo này ngọt lắm.
いろいろなおかしがあった。
Có nhiều loại bánh kẹo khác nhau.
かしをたくさんもらったよ!
Tôi đã nhận được rất nhiều kẹo đấy!
今日きょうはおかしでもつくろうかなあ。
Hôm nay có lẽ tôi sẽ làm bánh.
今度こんど一緒いっしょにおかしつくろうよ。
Lần sau chúng ta cùng làm bánh nhé.
かしはどこですか?
Khu vực bán bánh kẹo ở đâu vậy?

Hán tự

Quả kẹo; bánh; trái cây
Tử trẻ em

Từ liên quan đến お菓子