お手手 [Thủ Thủ]
お手々 [Thủ 々]
おてて

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana  ⚠️Ngôn ngữ trẻ em

tay; bàn tay

JP: ママ~!あのおねえちゃんとおにいちゃん、おしゅつないで、すっごく仲良なかよしさんだね~!

VI: Mẹ ơi! Chị ấy và anh ấy đang nắm tay nhau, trông thân thiết lắm nhé!

🔗 てて

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しゅあらったよ。
Tôi đã rửa tay rồi đấy.
「おしゅあらった?」「うん。ママ」「石鹸せっけんで?におわせて!」
"Bạn đã rửa tay chưa?" "Rồi, mẹ ạ." "Bạn có dùng xà phòng không? Cho mẹ ngửi thử!"
それね、おばあちゃんがんだの。
Cái đó là do bà tôi đan tay đấy.
わずらわせてもうわけありません。
Xin lỗi vì đã làm phiền bạn.
やわらかにおねがいします。
Xin hãy nhẹ tay một chút.
いちばんおのぞみのものがはいりますよ。
Bạn sẽ có được thứ bạn mong muốn nhất.
いまはなせないので、よろしければのちほどおはなしましょう。
Bây giờ tôi bận, nếu bạn không phiền thì chúng ta nói chuyện sau nhé.
「あっ、可愛かわいいワンちゃん。名前なまえなにうんですか?」「ポチよ」「ポチ!お。お」「おね、まだできないのよ」「そっかぁ。っこしてみてもいいですか?」「どうぞ」
"Ôi, chú chó dễ thương quá. Tên là gì vậy? - Pochi đấy. - Pochi! Làm bàn tay nào. Làm bàn tay. - Làm bàn tay à, chưa làm được đâu. - Vậy à. Cho tôi bế thử được không? - Cứ tự nhiên."
ながくお風呂ふろはいっていたらがふやけてしまった。
Tay tôi đã nhăn nheo vì ngâm lâu trong bồn tắm.
バッド、あのひとたちにしておやり。
Bud, hãy giúp mọi người một tay.

Hán tự

Thủ tay

Từ liên quan đến お手手