お使い
[Sử]
お遣い [Khiển]
お遣い [Khiển]
おつかい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chung
⚠️Lịch sự (teineigo)
việc vặt; nhiệm vụ
JP: あの子はよくお使いをする。
VI: Đứa trẻ đó thường xuyên đi làm việc vặt.
🔗 使い
Danh từ chung
⚠️Lịch sự (teineigo)
người đưa tin; người chạy việc
Danh từ chung
⚠️Lịch sự (teineigo) ⚠️Kính ngữ (sonkeigo)
linh vật
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
Skypeをお使いですか?
Bạn có sử dụng Skype không?
ブラウザは何をお使いですか?
Bạn đang sử dụng trình duyệt nào?
彼女はお使いに出ています。
Cô ấy đã đi làm việc vặt.
お使いに行って来てちょうだい。
Đi làm việc giúp tôi với.
私のをお使いになりますか?
Bạn có muốn sử dụng của tôi không?
この辞書はどなたでもお使いいただけます。
Cuốn từ điển này ai cũng có thể sử dụng.
今夜はどんな策略をお使いになるの。
Tối nay ông/bà dùng kế sách gì thế?
何社製のコンピューターをお使いですか。
Bạn đang sử dụng máy tính của hãng nào?
今日は、ばーさんのお使いを兼ねて街で買い物。
Hôm nay, tôi đi mua sắm ở thị trấn vừa làm việc nhà cho bà.
その子どもはお使いをして、彼のために働いた。
Đứa trẻ đã làm việc vặt và làm việc cho anh ta.