鼻歌
[Tị Ca]
鼻唄 [Tị Bái]
鼻唄 [Tị Bái]
はなうた
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Danh từ chung
ngân nga
JP: 恭子は鼻歌を歌いながら行ってしまった。
VI: Kyouko đã đi mất tiêu trong khi ngân nga một bài hát.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
鼻歌を歌うのはやめろ。
Đừng hát nhé.
誰かが鼻歌歌ってる。
Ai đó đang hát líu lo.
メアリーは台所で働きながら、よく鼻歌を歌う。
Mary thường hát nhẹ nhàng trong khi làm việc ở bếp.
彼がシャワーで鼻歌を歌っているのが聞こえた。
Tôi nghe thấy anh ấy đang hát trong khi tắm.
あなたの知り合いで仕事中に鼻歌を歌う人はいますか?
Bạn có quen ai hay hát trong khi làm việc không?