ハミング
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
ngân nga
JP: 彼女は古い曲を低い声でハミングしながらベンチに座っていた。
VI: Cô ấy ngồi trên ghế dài và lẩm nhẩm một bài hát cũ bằng giọng thấp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はいつも仕事をしながらハミングする。
Anh ấy luôn hát trong khi làm việc.
私たちはみなその音楽に合わせてハミングした。
Mọi người chúng tôi ngân nga theo bài hát đó.