黙る
[Mặc]
だまる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
im lặng
JP: もうこれ以上、黙ってられないわ。
VI: Tôi không thể im lặng thêm nữa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
黙れ。
Im đi.
黙れ!
Câm mồm!
黙って聞け!
Im đi nghe đây!
黙って働け!
Im lặng và làm việc đi!
黙って食え。
Ăn đi, đừng nói nữa.
黙って飲め。
Cứ im lặng mà uống đi.
黙ってろ。
Im mồm!
黙ってて。
Im lặng đi.
いいから黙って。
Thôi im đi.
黙っててよ。
Im mồm!