駱駝
[Lạc Đà]
らくだ
ラクダ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
lạc đà
JP: このらくだは人によくなれているからだれが乗っても大丈夫です。
VI: Con lạc đà này quen với con người nên ai cũng có thể cưỡi được.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
vải lạc đà; vải làm từ lông lạc đà
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
màu lạc đà; nâu vàng nhạt
🔗 駱駝色・らくだいろ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
50頭の駱駝から成る隊商が砂漠の中をゆっくりと進んでいた。
Một đoàn lạc đà gồm 50 con đang từ từ tiến qua sa mạc.