飛び立つ [Phi Lập]
とびたつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Động từ Godan - đuôi “tsu”Tự động từ

nhảy lên; cất cánh

JP: かれらの飛行機ひこうきはまもなくつ。

VI: Máy bay của họ sẽ sớm cất cánh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

とり四方八方しほうはっぽうった。
Chim bay tứ phía.
飛行機ひこうき午前ごぜん10時じゅうじ成田なりたからちました。
Máy bay đã cất cánh từ Narita lúc 10 giờ sáng.
いまにもひらいたまどからちそうだとおもった。
Tôi nghĩ rằng mình sắp bay ra khỏi cửa sổ mở.
空港くうこうくと、その飛行機ひこうきつのがえた。
Khi tôi đến sân bay, tôi đã thấy máy bay cất cánh.
水面すいめんからとりつとめてあとをにごさぬようにする。
Chim bay lên từ mặt nước cố gắng không làm đục nước.
わたし空港くうこういたときには飛行機ひこうきすでっていた。
Khi tôi đến sân bay, máy bay đã cất cánh rồi.
飛行機ひこうきとりのようにつのをたんだ。
Tôi đã thấy năm chiếc máy bay cất cánh như những con chim.
オルリー空港くうこう日曜日にちようびおやたちが飛行機ひこうきつのをせにどもたちをれてくる。
Vào Chủ nhật ở sân bay Orly, các bậc phụ huynh thường đưa con cái đến xem máy bay cất cánh.

Hán tự

Phi bay; bỏ qua (trang); rải rác
Lập đứng lên; mọc lên; dựng lên; dựng đứng

Từ liên quan đến 飛び立つ