顔見せ [Nhan Kiến]
顔見世 [Nhan Kiến Thế]
かおみせ

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

📝 đặc biệt là 顔見せ

ra mắt; xuất hiện lần đầu

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

📝 đặc biệt là 顔見せ

chỉ xuất hiện; có mặt

🔗 顔を見せる

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

📝 đặc biệt là 顔見世

buổi biểu diễn kabuki giới thiệu (để giới thiệu các diễn viên)

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

📝 đặc biệt là 顔見世

buổi biểu diễn kabuki tháng 12 tại Nhà hát Minamiza ở Kyoto với sự tham gia của tất cả các diễn viên nổi tiếng

🔗 顔見世狂言

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

つき雲間くもまからかおせた。
Mặt trăng ló ra từ kẽ mây.
太陽たいよう時折ときおりがおせた。
Mặt trời lâu lâu mới ló dạng.
あんまりかおせる機会きかいもない。
Tôi ít có cơ hội để gặp mặt.
最近さいきん、なぜ会社かいしゃかおせないの?
Gần đây tại sao bạn không xuất hiện ở công ty?
つき青白あおじろかお雲間くもまからはじめた。
Mặt trăng bắt đầu ló dạng từ sau mây với khuôn mặt xanh xao.
わたしかれかおせるのがずかしかった。
Tôi thấy xấu hổ khi phải gặp mặt anh ấy.
かれなみだせまいと彼女かのじょかおそむけた。
Cô ấy quay mặt đi để không cho anh ấy thấy mình khóc.
花嫁はなよめちちは、おそくなって結婚式けっこんしきかおせた。
Cha của cô dâu đã xuất hiện muộn tại lễ cưới.
ところが彼女かのじょはただおどろいたようなかおせただけで、むしろ面白おもしろがっているかぜであった。
Tuy nhiên, cô ấy chỉ tỏ ra ngạc nhiên một chút, thực ra có vẻ như cô ấy còn thấy thú vị.

Hán tự

Nhan khuôn mặt; biểu cảm
Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy
Thế thế hệ; thế giới

Từ liên quan đến 顔見せ