デビュー
デビュウ

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

ra mắt

JP: その女優じょゆうのデビューは8歳はっさいときでした。

VI: Lần đầu tiên nữ diễn viên này xuất hiện là khi cô ấy 8 tuổi.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

⚠️Khẩu ngữ

bắt đầu lại

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

AKBならデビューまえ2回にかいライブったけどな。
Tôi đã đi xem AKB hai lần trước khi họ ra mắt.
トムは映画えいがかいにデビューするとすぐに10だい若者わかもの人気にんきた。
Ngay khi ra mắt ngành công nghiệp điện ảnh, Tom đã trở nên phổ biến trong giới trẻ.
カタールせんスタメンで出場しゅつじょうしたかれは1ゴール2アシストと最高さいこう代表だいひょうデビューをかざった。
Anh ấy đã ghi 1 bàn và kiến tạo 2 bàn trong trận đấu đầu tiên cho đội tuyển quốc gia với Qatar.
韓国かんこく女性じょせい歌手かしゅグループがどんどん日本にほんでデビューしている。日本にほん歌手かしゅもうかうかしていられないぞ。
Các nhóm ca sĩ nữ Hàn Quốc đang liên tục ra mắt tại Nhật Bản. Các ca sĩ Nhật Bản không thể ngồi yên được nữa đâu.

Từ liên quan đến デビュー