青ざめる
[Thanh]
蒼ざめる [Thương]
青褪める [Thanh Thốn]
蒼褪める [Thương Thốn]
蒼ざめる [Thương]
青褪める [Thanh Thốn]
蒼褪める [Thương Thốn]
あおざめる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
trở nên tái nhợt; trở nên xanh xao
JP: 久夫は死人のように青ざめた顔色をしていた。
VI: Hisao có vẻ mặt tái nhợt như người chết.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は青ざめた。
Cô ấy đã tái mét.
彼は青ざめた。
Anh ấy đã tái mét đi.
ショウイチは青ざめた。
Shouichi đã tái mét.
トムは青ざめた。
Mặt Tom tái mét lại.
トムは青ざめました。
Tom đã tái mét.
少し青ざめてるよ。
Trông bạn hơi tái đấy.
彼女は恐怖に青ざめた。
Cô ấy đã tái mét vì sợ hãi.
彼女は突然、青ざめました。
Cô ấy bỗng nhiên tái mét.
彼は恐怖で青ざめた。
Anh ấy tái mét vì sợ.
彼女は嫉妬で青ざめた。
Cô ấy tái mét vì ghen tuông.