長たらしい
[Trường]
長ったらしい [Trường]
長ったらしい [Trường]
ながたらしい
– 長たらしい
ながったらしい
– 長ったらしい
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
dài dòng; lê thê; quá dài; dài dòng văn tự
JP: 講演は長たらしくて私はつまらなくなった。
VI: Bài giảng dài dòng khiến tôi cảm thấy chán.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そんな風に言うと4語で済むところが27語も必要になるし、長たらしい表現の伝えるストレートな内容は理解してもらえるだろうが、説得力は失われてしまうであろう。
Nói như thế thì chỉ cần 4 từ thôi đã đủ, nhưng lại mất tới 27 từ, và dù cách diễn đạt dài dòng có thể làm người ta hiểu được nội dung trực tiếp, nhưng sức thuyết phục sẽ bị mất đi.