[Oa]
なべ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

nồi

JP: ここにのないナベがある。

VI: Ở đây có một cái nồi không có tay cầm.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn

⚠️Từ viết tắt

lẩu

🔗 鍋料理

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なべあぶられた?
Bạn đã cho dầu vào nồi chưa?
なべがふきこぼれているよ。
Nồi đang trào ra đấy.
なべげつかせるな。
Đừng để cháy nồi.
なべふたをして。
Đậy nắp lại.
なべ素手すでさわっちゃダメよ。
Đừng chạm vào nồi bằng tay không nhé.
きんなべたたたせる。
Tiền làm nồi nước sôi.
おおきいなべでスープをつくった。
Tôi đã nấu súp trong cái nồi lớn.
おおきいなべしるつくった。
Tôi đã nấu canh trong cái nồi lớn.
しょうなべはすぐあつくなる。
Nồi nhỏ nóng lên nhanh.
従兄弟いとこ結婚式けっこんしきでものなべをもらった。
Tôi đã nhận được một cái nồi làm quà cưới từ anh họ.

Hán tự

Oa nồi; chảo; ấm

Từ liên quan đến 鍋