酸性 [Toan Tính]
さんせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Hóa học

tính axit

JP: パイナップルやレモンのような酸性さんせい果実かじつはすっぱい。

VI: Những loại trái cây có tính axit như dứa và chanh thường có vị chua.

Trái nghĩa: 塩基性

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”

Lĩnh vực: Hóa học

có tính axit

Trái nghĩa: 塩基性

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

酸性さんせい自然しぜん現象げんしょうではない。
Mưa axit không phải là hiện tượng tự nhiên.
酸性さんせいはい中和ちゅうわする。
Trung hòa đất chua bằng tro.
うみ酸性さんせいになっていっている。
Đại dương đang trở nên có tính axit.
わたし昨日きのう酸性さんせいについての記事きじんだ。
Hôm qua tôi đã đọc một bài báo về mưa axit.
その神社じんじゃ腐食ふしょく原因げんいんひとつは酸性さんせいである。
Một trong những nguyên nhân gây ra sự ăn mòn của ngôi đền đó là mưa axit.
飲料いんりょう水中すいちゅう酸性さんせい人間にんげん健康けんこう影響えいきょうする。
Mưa axit trong nước uống ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
その講堂こうどうはひどくくろずんでいる。その原因げんいんひとつは酸性さんせいである。
Hội trường đó rất bẩn, một phần nguyên nhân là do mưa axit.
多量たりょう二酸化炭素にさんかたんそ吸収きゅうしゅうするとうみはより酸性さんせいになる。
Khi hấp thụ nhiều khí carbon dioxide, đại dương sẽ trở nên có tính axit hơn.
その講堂こうどう外壁がいへきはひどくくろずんでいる。その原因げんいんひとつは酸性さんせいである。
Mặt ngoài của hội trường đó rất bẩn, một phần nguyên nhân là do mưa axit.
小学校しょうがっこうのときから、酸性さんせい・アルカリせいという性質せいしつをリトマス調しらべたりしてきていますね。
Từ hồi tiểu học, chúng ta đã kiểm tra tính axit và kiềm bằng giấy quỳ tím, phải không?

Hán tự

Toan axit; chua
Tính giới tính; bản chất

Từ liên quan đến 酸性