遠く
[Viễn]
とおく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungTrạng từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
xa; nơi xa
JP: 遠くに富士山が見えた。
VI: Tôi đã nhìn thấy núi Phú Sĩ từ xa.
Trạng từ
ngày xưa
Trạng từ
hơn hẳn
🔗 遠く及ばない
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
遠くは見える?
Có thể nhìn xa được không?
ちょっと遠くに行こうよ。
Hãy đi xa một chút.
遠くに陸が見えた。
Từ xa có thể nhìn thấy đất liền.
遠くに稲光が見えた。
Tôi thấy tia chớp ở xa.
遠くに小屋が見えた。
Tôi đã nhìn thấy một ngôi nhà nhỏ từ xa.
遠くに山が見えた。
Tôi đã nhìn thấy núi từ xa.
遠くに家が見えた。
Từ xa có thể nhìn thấy một ngôi nhà.
遠くに明かりが見えた。
Từ xa có thể nhìn thấy ánh sáng.
遠くに鳥が見えた。
Tôi đã nhìn thấy một con chim từ xa.
遠くが見えますか。
Bạn có nhìn thấy gì từ xa không?