過信
[Quá Tín]
かしん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tin tưởng quá mức; đánh giá quá cao khả năng
JP: ガイドブックを過信しちゃいけない。
VI: Đừng quá tin vào sách hướng dẫn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
過信は禁物だよ。
Kiêu ngạo là điều cấm kỵ.
自己を過信してはいけない。
Đừng quá tự tin vào bản thân.
すみません、自分の実力を過信してました。
Xin lỗi, tôi đã quá tự tin vào năng lực của mình.
自分の力を過信したのが間違いでしたね。
Là sai lầm khi bạn quá tự tin vào khả năng của mình.
彼は自分の若さを過信している。
Anh ấy quá tự tin vào tuổi trẻ của mình.