週
[Chu]
しゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
tuần
JP: それはその前の週に買ったものでした。
VI: Tôi đã mua nó vào tuần trước.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
週にいくらぐらい使う?
Bạn tiêu bao nhiêu một tuần?
週の後半は天気が良かった。
Thời tiết trong nửa sau của tuần đã rất đẹp.
週に一度ここに集まりましょう。
Hãy tụ họp ở đây mỗi tuần một lần.
日曜日は週の最後の日です。
Chủ nhật là ngày cuối cùng trong tuần.
わたしは週に一度泳ぎます。
Tôi bơi mỗi tuần một lần.
日曜日は週の始まりの日です。
Chủ nhật là ngày đầu tiên của tuần.
週に3日、働いてます。
Tôi làm việc ba ngày một tuần.
給料は週払いなんです。
Lương của tôi được trả hàng tuần.
メアリーは妊娠36週です。
Mary đang mang thai 36 tuần.
ごみは週3で集めに来る。
Rác được thu gom ba lần một tuần.