輸入品
[Thâu Nhập Phẩm]
ゆにゅうひん
Danh từ chung
hàng nhập khẩu
JP: あの店では輸入品を売っている。
VI: Cửa hàng đó bán hàng nhập khẩu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
市場は輸入品であふれた。
Thị trường tràn ngập hàng nhập khẩu.
輸入品は高い課税対象だ。
Hàng nhập khẩu là đối tượng chịu thuế cao.
その店は輸入品を売っています。
Cửa hàng đó bán hàng nhập khẩu.
市場は安い輸入品であふれている。
Thị trường đang tràn ngập hàng nhập khẩu giá rẻ.
予想通り、輸入品の価格が上昇した。
Như dự đoán, giá cả hàng nhập khẩu đã tăng.
輸入品には重い税金をかけるべきだと思う。
Tôi cho rằng nên áp thuế nặng đối với hàng nhập khẩu.
あの店は輸入品をたくさん売っています。
Cửa hàng đó bán nhiều hàng nhập khẩu.
安い輸入品で市場が供給過剰になるだろう。
Hàng nhập khẩu giá rẻ sẽ làm thị trường bị dư thừa hàng hóa.
その会社は主に輸入品を扱っている。
Công ty đó chủ yếu kinh doanh hàng nhập khẩu.
アジア諸国からの輸入品は近年増大している。
Hàng nhập khẩu từ các nước châu Á đã tăng trong những năm gần đây.