足音
[Túc Âm]
跫音 [Cung Âm]
跫 [Cung]
跫音 [Cung Âm]
跫 [Cung]
あしおと
きょうおん
– 跫音
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
tiếng bước chân
JP: ネコはその足音を聞いた。
VI: Con mèo đã nghe thấy tiếng bước chân.
Danh từ chung
dấu hiệu điều gì đó đang đến gần
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
足音がする。
Nghe thấy tiếng bước chân.
足音が聞こえる。
Nghe thấy tiếng bước chân.
外で足音が聞こえる。
Có thể nghe thấy tiếng bước chân bên ngoài.
彼女は足音を殺して部屋に入った。
Cô ấy lẻn vào phòng mà không gây ra tiếng động.
私たちには砂利を踏みしめる足音が聞こえた。
Chúng tôi nghe thấy tiếng bước chân giẫm lên sỏi.
彼が下に降りてくる足音が聞こえた。
Tôi nghe thấy tiếng chân anh ấy đi xuống cầu thang.
足音を聞いた瞬間、誰だか分かった。
Ngay khi nghe thấy tiếng bước chân, tôi đã biết đó là ai.
お父さんかどうかは、足音で分かるんだよ。
Tôi có thể nhận ra bố tôi qua tiếng bước chân.
私ね、トムかどうか足音で分かるの。
Tôi có thể nhận ra Tom qua tiếng bước chân đấy.
怪物の足音を聞くと、彼らは四方八方に走り出した。
Nghe thấy tiếng bước chân của quái vật, họ chạy tứ phía.