走者
[Tẩu Giả]
そうしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
người chạy
JP: 決勝まで残った走者は5人だった。
VI: Có 5 vận động viên còn lại đến trận chung kết.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Bóng chày
người chạy gôn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は走者です。
Cô ấy là một vận động viên chạy.
私は最も速い走者です。
Tôi là người chạy nhanh nhất.
走者は三塁でアウトになった。
Vận động viên đã bị chặn ở ba gôn.
世界最速の走者でさえ、空腹だったら走れない。
Ngay cả người chạy nhanh nhất thế giới cũng không thể chạy khi đói.
彼は走者の先頭に立っている。
Anh ấy đang dẫn đầu các vận động viên.
その走者はうまいスタートをした。
Vận động viên đó đã có một khởi đầu tốt.
走者がリレーでバトンを渡さなければなりません。
Vận động viên trong tiếp sức phải chuyền gậy cho nhau.
その走者は3塁に盗塁した。
Vận động viên đó đã ăn cắp ba.
その走者は地面に空いた穴を飛び越えた。
Vận động viên đó đã nhảy qua cái hố trên mặt đất.
その速い走者に追いつくことは不可能だ。
Không thể bắt kịp vận động viên nhanh đó.