赤信号 [Xích Tín Hiệu]
あかしんごう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chung

đèn đỏ (giao thông)

JP: 赤信号あかしんごうとおりをわたるのは危険きけんだ。

VI: Băng qua đường khi đèn đỏ là nguy hiểm.

Danh từ chung

⚠️Thành ngữ

đèn đỏ; tín hiệu dừng; dấu hiệu nguy hiểm

JP: それは実業じつぎょうじんにとってひとつの赤信号あかしんごうになる。

VI: Đó là một tín hiệu đỏ đối với các nhà kinh doanh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

赤信号あかしんごうまりましたか。
Bạn đã dừng lại khi đèn đỏ chưa?
赤信号あかしんごうあおかわった。
Đèn đỏ đã chuyển sang xanh.
赤信号あかしんごうは、「まれ」をしめす。
Đèn đỏ có nghĩa là 'dừng lại'.
あいつ、赤信号あかしんごうわたったぞ。
Hắn đã băng qua đường khi đèn đỏ.
かれ赤信号あかしんごうにもくるまめなかった。
Anh ấy không dừng xe dù đèn đỏ.
赤信号あかしんごうみんなでわたればこわくない。
Đèn đỏ cùng qua thì không sợ.
きみ赤信号あかしんごう無視むししてはしりましたね。
Cậu đã bỏ qua đèn đỏ và chạy qua đấy nhé.
せっかちな運転うんてんしゃ赤信号あかしんごう無視むしして交差点こうさてんとおりぬけた。
Một tài xế nóng vội đã bỏ qua đèn đỏ và lao qua ngã tư.
赤信号あかしんごうとき横断おうだんしてはいけないと警官けいかんわたしたちにいいいました。
Cảnh sát đã nói với chúng tôi không được băng qua đường khi đèn đỏ.

Hán tự

Xích đỏ
Tín niềm tin; sự thật
Hiệu biệt danh; số; mục; tiêu đề; bút danh; tên; gọi

Từ liên quan đến 赤信号