資本主義
[Tư Bản Chủ Nghĩa]
しほんしゅぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
chủ nghĩa tư bản
JP: 共産主義が崩壊したことにより、今や資本主義が「世界を支配」しようとしているという非難を浴びている。
VI: Do sự sụp đổ của chủ nghĩa cộng sản, hiện nay chủ nghĩa tư bản đang bị chỉ trích là đang cố "thống trị thế giới".
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは資本主義にピリオドを打ち社会主義社会を建設した。
Họ đã kết thúc chủ nghĩa tư bản và xây dựng một xã hội chủ nghĩa xã hội.
資本主義とは人間による人間の搾取である。共産主義はその真逆だ。
Chủ nghĩa tư bản là sự bóc lột loài người do loài người gây ra. Chủ nghĩa cộng sản thì hoàn toàn trái ngược với điều đó.
共産主義は失敗し、プロレタリア独裁は時代遅れとなったので、資本主義そのものは、未だ人類を脅かすものであるにもかかわらず、今迄のところ一番良い体制であることがわかる。
Mặc dù chủ nghĩa cộng sản đã thất bại và chế độ độc tài của giai cấp vô sản đã lỗi thời, chủ nghĩa tư bản vẫn là hệ thống tốt nhất cho đến nay, mặc dù nó vẫn đe dọa loài người.